Pridebased approach training - need assessment Question Title * 1. Sex/ Giới tính Male/ Nam Female/Nữ Question Title * 2. Your organization/ Tổ chức, cơ quan nơi anh/chị đang công tác Question Title * 3. Which of the following are the vulnerable groups you are working with? Anh/chị hiện đang làm việc với những nhóm yếu thế/dễ tổn thương nào? (Multiple choice/ có thể chọn nhiều phương án) Children, street children/Trẻ em, trẻ em đường phố EM/Người dân tộc thiểu số Victims of GVB or DV/ nạn nhân của bạo hành gia đình Victims of human trafficking/ nạn nhân buôn bán người Sex workers/ Người mại dâm People with disabilities/ Người khuyết tật Migrants/ Di dân PLWH/ Người có HIV Other (please specify)/Khac (ghi rõ) Question Title * 4. What are the challenges and difficulties in working with these populations you face? Khi làm việc với những nhóm trên, anh/chị gặp phải những khó khăn, trở ngại gì? Question Title * 5. What can increase the effectiveness of working with these populations? Theo anh/chị, những yếu tố nào có thể giúp làm việc hiệu quả hơn với những nhóm dân số này? Question Title * 6. Have you ever heard about the ‘pride-based approach’? / Anh/chị đã từng nghe đến “phương pháp tiếp cận dựa trên niềm tự hào” chưa? Yes/ đã từng nghe No/ chưa từng nghe Question Title * 7. In your opinion, what is this approach about? Theo anh/chị, cách tiếp cận này là như thế nào? Question Title * 8. Do you think it is necessary to attend a training course on ‘the pridebased approach’? Anh/chị có muốn tham dự một khóa tập huấn về nội dung và các ứng dụng của phương pháp tiếp cận dựa trên niềm tự hào? Yes/Có No/Không Question Title * 9. What do you want to learn about Pridebased Approach? Anh/chị muốn học những gì về phương pháp tiếp cận dựa trên niềm tự hào? Question Title * 10. How many days can you committ to attend this training workshop? Anh/chị có thể dành thời gian bao lâu để tham dự lớp tập huấn về phương pháp tiếp cận dựa trên niềm tự hào? Thời lượng/ training days Địa điểm tập huấn/ location Thời gian/ preferred time How do you like the training to be organized? Anh/chị muốn lớp tập huấn được tổ chức như thế nào? 1 ngày/One full day training 2 ngày/ Two days training 3 ngày/ Three days training How do you like the training to be organized? Anh/chị muốn lớp tập huấn được tổ chức như thế nào? Thời lượng/ training days menu Hanoi/HCMC Ngay tại tổ chức của tôi/ At my own organization Địa điểm khác/ Other location (not in my city) How do you like the training to be organized? Anh/chị muốn lớp tập huấn được tổ chức như thế nào? Địa điểm tập huấn/ location menu Tháng 7 năm 2013/ July 2013 Tháng 8 năm 2013/ August 2013 Others /thời gian khác How do you like the training to be organized? Anh/chị muốn lớp tập huấn được tổ chức như thế nào? Thời gian/ preferred time menu Thank you for your time. Cảm ơn anh/chị đã trả lời bộ câu hỏi. Done